
QUYẾT ĐỊNH
Về việc Quy định mức thu học phí và thực hiện chính sách miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên năm 2026 (Chương trình đào tạo chính quy) của Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Chế biến lâm sản
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 4330/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Chế biến lâm sản;
Căn cứ Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;
Căn cứ Nghị định 60/2021-NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 81/2025/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo; Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2025/NĐ-CP ngày 27/8/2021;
Căn cứ Quyết định số 402/QĐ-CNKT&CBLS-ĐT ngày 26/10/2021 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Chế biến lâm sản về việc xây dựng mức thu học phí GDNN đối với chương trình đào tạo Trung cấp và Cao đẳng từ năm học 2021-2022 đến năm học 2025-2026 của Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Chế biến lâm sản;
Căn cứ Quy chế chi tiêu nội bộ và đề nghị của Trưởng phòng Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu học phí năm 2026 của Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Chế biến lâm sản, như sau:
Đơn vị tính: nghìn đồng/sinh viên/tháng
|
TT
|
Nhóm (tên), mã ngành, nghề đào tạo
|
Số tiền
|
|
I
|
Nhóm nghề nghệ thuật
|
|
|
1
|
Kỹ thuật điêu khắc gỗ (Mã nghề TC: 5210101; CĐ: 6210101)
|
1.000
|
|
2
|
Kỹ thuật sơn mài và khảm trai (Mã nghề TC: 5210412; CĐ: 6210412)
|
1.000
|
|
3
|
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc (Mã nghề TC: 5210422; CĐ: 6210422)
|
1.000
|
|
II
|
Nhóm nghề Kinh doanh và quản lý
|
|
|
1
|
Kế toán doanh nghiệp (Mã nghề TC: 5340302; CĐ: 6340302)
|
1.000
|
|
III
|
Nhóm nghề Máy tính và công nghệ thông tin
|
|
|
1
|
Quản trị cơ sở dữ liệu (Mã nghề TC: 5480208)
|
1.100
|
|
2
|
Quản trị mạng máy tính (Mã nghề TC: 5480209; CĐ: 6480209)
|
1.100
|
|
IV
|
Nhóm nghề Kỹ thuật
|
|
|
1
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Mã nghề TC: 5520205; CĐ: 6520205)
|
1.100
|
|
2
|
Điện dân dụng (Mã nghề TC: 5520226; CĐ: 6520226)
|
1.100
|
|
3
|
Điện công nghiệp (Mã nghề TC: 5520227; CĐ: 6520227)
|
1.100
|
Điều 2. Số tháng thu học phí và thời gian áp dụng:
- Số tháng thu: 10 tháng /năm.
- Thời gian áp dụng: Từ tháng 01 năm 2026.
Điều 3. Thực hiện chính sách miễn học phí đối với những học sinh, sinh viên sau đây (nếu có đủ minh chứng theo quy định hiện hành):
1. Học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định hiện hành của cơ quan có thẩm quyền (Quy định tại khoản 15, Điều 15, Mục 1, Chương IV của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP).
2. Học sinh, sinh viên thuộc đối tượng của các chương trình, đề án được miễn học phí theo quy định của Chính phủ (Quy định tại khoản 16, Điều 15, Mục 1, Chương IV của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP).
3. Học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở học tiếp lên trình độ trung cấp (Quy định tại khoản 17, Điều 15, Mục 1, Chương IV của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP).
Điều 4. Trưởng các phòng chức năng, Chủ nhiệm các khoa chuyên môn, Học sinh, sinh viên học chính quy toàn trường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng (báo cáo);
- Website của trường;
- Lưu VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Dương Duy Triều
|